Tham khảo Fantasy (bài hát của Mariah Carey)

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bronson 2003, tr. 841
  2. 1 2 3 4 5 6 7 Nickson 1998, tr. 134
  3. 1 2 Erlewine, Stephen Thomas. “Mariah Carey: Daydream”. Allmusic. All Media Guide. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  4. 1 2 “Mariah Carey - Fantasy - Digital Sheet Music”. Musicnotes.com. Alfred Publishing. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  5. Lamb, Bill. “Mariah Carey 'Daydream'”. About.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  6. Holden, Stephen (8 tháng 10 năm 1995). “Pop Music; Mariah Carey Glides Into New Territory”. The New York Times. The New York Times Company. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  7. “Best Singles of the '90s”. Slant. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011.
  8. 1 2 3 “Mariah Carey Career Achievement Awards”. Mariahcarey.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2009.
  9. “List of Grammy nominees”. CNN. 4 tháng 1 năm 1996. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  10. McKenna, Jerry (30 tháng 9 năm 1995). “Hot 100 Singles Spotlight”. Billboard. 107 (39). ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
  11. “The Billboard Hot 100: Week Ending of September 23, 1995”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
  12. “The Billboard Hot 100: Week Ending of November 25, 1995”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
  13. Christmas, Ed (20 tháng 1 năm 1996). “Best-Selling Records of 1995”. Billboard. Nielsen Business, Inc. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2010.
  14. 1 2 3 4 “The Year in Music: 1995” (PDF). Billboard. ngày 23 tháng 12 năm 1995. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  15. 1 2 3 “The Year in Music: 1996” (PDF). Billboard. ngày 28 tháng 12 năm 1996. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  16. 1 2 “Hot 100 Singles of the '90s”. Billboard. ngày 25 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010.
  17. Kent, David (2006). Australian Chart Book 1993-2005. ISBN 0-646-45889-2. Chú thích có tham số trống không rõ: |month= (trợ giúp)
  18. “Top Singles - Volume 62, No. 9, October 02 1995”. RPM. 2 tháng 10 năm 1995. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  19. “Top Singles - Volume 62, No. 16, November 20, 1995”. RPM. 22 tháng 9 năm 1997. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  20. “Top Singles - Volume 63, No. 1, February 19, 1996”. RPM. RPM Music Publications Ltd. 19 tháng 2 năm 1996. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2010.
  21. “RPM's Top 100 Singles Of 1995”. RPM. 18 tháng 12 năm 1995. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2011.
  22. 1 2 マライア・キャリーのアルバム売り上げランキング (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  23. “Certified Awards Search”. British Phonographic Industry. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2009.
  24. “Disque en France”. Disque en France. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2010.
  25. 1 2 “Mariah Carey: The Official Top 20”. MTV. MTV Networks. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2011.
  26. Scapolo, Dean (2007). The Complete New Zealand Music Charts 1966-2006. ISBN 978-1-877443-00-8. Chú thích có tham số trống không rõ: |month= (trợ giúp)
  27. 1 2 Nickson 1998, tr. 142
  28. Roura, Phil (15 tháng 8 năm 1995). “Extra! Extra! Late-Breaking News from The World Of Entertainment”. The New York Times Company. New York Daily News. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2010. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp) [liên kết hỏng]
  29. 1 2 Nickson 1998, tr. 155
  30. Argenson 2010, tr. 29–33
  31. Argenson 2010, tr. 38–42
  32. Argenson 2010, tr. 44–48
  33. “Mariah Performs at Formula 1 in Singapore”. Mariahcarey.com. 27 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2010.
  34. 1 2 3 4 Nickson 1998, tr. 137
  35. 1 2 Shapiro 2001, tr. 92
  36. Nickson 1998, tr. 149.
  37. 1 2 Tucker, Ken (13 tháng 10 năm 1995). “Daydream (1995)”. Entertainment Weekly. Time Warner. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  38. Sanneh, Kelefa (4 tháng 8 năm 2005). “The Summer Buzz: Cicadas and Mariah Carey”. The New York Times.
  39. “Best Singles of the 1990s | Music”. Slant Magazine. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2012.
  40. 1 2 3 Frere-Jones, Sasha (3 tháng 4 năm 2006). “Mariah Carey's record-breaking career”. The New Yorker. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2010.
  41. 1 2 “Suite903: R&B, Rejected and Betrayed”. Thefader.com. 14 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2011.
  42. Fantasy (Dutch 7-inch Single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1995. 662461 7.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  43. Fantasy (UK CD maxi-single #1 liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1995. 662495 2.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  44. Fantasy (US CD maxi-single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1995. 44K 78044.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  45. Fantasy (UK CD maxi-single #2 liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1995. 662495 5.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  46. Carey, Mariah (1995). Daydream (Liner Notes) (Compact Disc). Mariah Carey. New York City, New York: Columbia Records. Chú thích sử dụng tham số |titlelink= (trợ giúp)
  47. "Australian-charts.com – Mariah Carey – Fantasy". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  48. "Austriancharts.at – Mariah Carey – Fantasy" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  49. "Ultratop.be – Mariah Carey – Fantasy" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  50. "Ultratop.be – Mariah Carey – Fantasy" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  51. “Hits of the World” (PDF). Billboard. ngày 4 tháng 11 năm 1995. tr. 70. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
  52. "Top RPM Singles: Tài liệu số 2813." RPM. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  53. "Top RPM Adult Contemporary: Tài liệu số 2802." RPM. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  54. RPM Dance ngày 6 tháng 11 năm 1995
  55. “Hits of World”. Billboard. 107 (42). ngày 21 tháng 10 năm 1995. ISSN 0006-2510.
  56. 1 2 “Hits of World”. Billboard. 107 (43). ngày 28 tháng 10 năm 1995. ISSN 0006-2510.
  57. "Mariah Carey: Fantasy" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  58. "Lescharts.com – Mariah Carey – Fantasy" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  59. “Mariah Carey - Fantasy” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  60. "The Irish Charts – Search Results – Fantasy". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  61. "Nederlandse Top 40 – week 41, 1995" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  62. "Dutchcharts.nl – Mariah Carey – Fantasy" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  63. "Charts.nz – Mariah Carey – Fantasy". Top 40 Singles. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  64. "Norwegiancharts.com – Mariah Carey – Fantasy". VG-lista. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  65. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2015.
  66. "Swedishcharts.com – Mariah Carey – Fantasy". Singles Top 100. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  67. "Swisscharts.com – Mariah Carey – Fantasy". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  68. "Mariah Carey: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  69. "Mariah Carey Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  70. "Mariah Carey Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  71. "Mariah Carey Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  72. "Mariah Carey Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  73. "Mariah Carey Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  74. "Mariah Carey Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  75. "Mariah Carey Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  76. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Singles 1995”. ARIA. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  77. “Rapports Annuels 1995” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  78. “RPM Top 100 Hit Tracks of 1995”. RPM. ngày 18 tháng 12 năm 1995. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  79. “RPM Top 100 Adult Contemporary Tracks of 1995”. RPM. ngày 18 tháng 12 năm 1995. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  80. “RPM Top 50 Dance Tracks”. RPM. ngày 18 tháng 12 năm 1995. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  81. “Eurochart Hot 100 Singles 1995” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  82. “Classement Singles - année 1995” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  83. “I singoli più venduti del 1995” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  84. “Jaarlijsten 1995” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  85. “Jaaroverzichten - Single 1995” (bằng tiếng Hà Lan). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  86. “Top Selling Singles of 1995”. RIANZ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  87. Kent, David (2006). Australian Chart Book 1993-2005. St Ives, N.S.W.: Australian Chart Book. ISBN 0-646-45889-2.
  88. “Certifications Singles Argent - année 1996” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  89. “New Zealand single certifications – Mariah Carey – Fantasy”. Recorded Music NZ.
  90. “Britain single certifications – Mariah Carey – Fantasy” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Silver trong nhóm lệnh Certification. Nhập Fantasy vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  91. “American single certifications – Mariah Carey – Fantasy” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  92. 1 2 Trust, Gary (ngày 19 tháng 2 năm 2014). “Ask Billboard: Katy Perry Regains No. 1 Momentum”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2014.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Fantasy (bài hát của Mariah Carey) http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1995 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119....